Học từ vựng về ngày tháng và thời gian là một bước quan trọng khi giao tiếp trong tiếng Trung. Dưới đây là danh sách từ vựng cơ bản và phổ biến về chủ đề này.
1. Từ vựng về ngày tháng (日期 – Rìqī)
- Ngày – 日 / 号 (Rì / Hào)
- Tháng – 月 (Yuè)
- Năm – 年 (Nián)
- Hôm nay – 今天 (Jīntiān)
- Ngày mai – 明天 (Míngtiān)
- Ngày kia – 后天 (Hòutiān)
- Hôm qua – 昨天 (Zuótiān)
- Ngày kia (trước hôm qua) – 前天 (Qiántiān)
- Cuối tuần – 周末 (Zhōumò)
- Kỳ nghỉ – 假期 (Jiàqī)
Tháng trong năm
- Tháng 1 – 一月 (Yīyuè)
- Tháng 2 – 二月 (Èryuè)
- Tháng 3 – 三月 (Sānyuè)
- Tháng 4 – 四月 (Sìyuè)
- Tháng 5 – 五月 (Wǔyuè)
- Tháng 6 – 六月 (Liùyuè)
- Tháng 7 – 七月 (Qīyuè)
- Tháng 8 – 八月 (Bāyuè)
- Tháng 9 – 九月 (Jiǔyuè)
- Tháng 10 – 十月 (Shíyuè)
- Tháng 11 – 十一月 (Shíyīyuè)
- Tháng 12 – 十二月 (Shí’èr yuè)
2. Từ vựng về thứ (星期 – Xīngqī)
- Thứ hai – 星期一 (Xīngqī yī)
- Thứ ba – 星期二 (Xīngqī èr)
- Thứ tư – 星期三 (Xīngqī sān)
- Thứ năm – 星期四 (Xīngqī sì)
- Thứ sáu – 星期五 (Xīngqī wǔ)
- Thứ bảy – 星期六 (Xīngqī liù)
- Chủ nhật – 星期日 / 星期天 (Xīngqī rì / Xīngqī tiān)
- Cuối tuần – 周末 (Zhōumò)
- Ngày trong tuần – 工作日 (Gōngzuòrì)
3. Từ vựng về thời gian (时间 – Shíjiān)
- Giờ – 点 (Diǎn)
- Phút – 分 (Fēn)
- Giây – 秒 (Miǎo)
- Sáng sớm – 早上 (Zǎoshàng)
- Buổi sáng – 上午 (Shàngwǔ)
- Buổi trưa – 中午 (Zhōngwǔ)
- Buổi chiều – 下午 (Xiàwǔ)
- Buổi tối – 晚上 (Wǎnshàng)
- Nửa đêm – 半夜 (Bànyè)
Cách diễn đạt thời gian
- Bây giờ là mấy giờ?
现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) - Bây giờ là 8 giờ sáng.
现在是早上八点。(Xiànzài shì zǎoshàng bā diǎn.)
4. Từ vựng liên quan đến các mốc thời gian (时间点 – Shíjiān diǎn)
- Hiện tại – 现在 (Xiànzài)
- Ngay lập tức – 马上 (Mǎshàng)
- Một lát nữa – 一会儿 (Yīhuǐr)
- Sớm – 早 (Zǎo)
- Muộn – 晚 (Wǎn)
- Lâu – 长时间 (Cháng shíjiān)
- Nhanh chóng – 很快 (Hěn kuài)
- Hàng ngày – 每天 (Měitiān)
- Hàng tuần – 每周 (Měizhōu)
- Hàng tháng – 每月 (Měiyuè)
- Hàng năm – 每年 (Měinián)
5. Một số câu giao tiếp cơ bản về ngày tháng, thời gian
- Hôm nay là ngày mấy?
今天几号?(Jīntiān jǐ hào?) - Ngày mai là thứ mấy?
明天星期几?(Míngtiān xīngqī jǐ?) - Bây giờ là mấy giờ?
现在几点了?(Xiànzài jǐ diǎn le?) - Chúng ta sẽ gặp nhau vào lúc 2 giờ chiều.
我们下午两点见面。
(Wǒmen xiàwǔ liǎng diǎn jiànmiàn.)
Lưu ý
- Khi ghi ngày tháng trong tiếng Trung, thứ tự là Năm – Tháng – Ngày. Ví dụ:
Ngày 2 tháng 12 năm 2024 = 2024年12月2日 (2024 Nián 12 Yuè 2 Rì). - Hãy luyện tập thường xuyên để nhớ từ vựng và sử dụng chúng một cách tự nhiên hơn trong giao tiếp hàng ngày.